Lãi suất TPBank tháng 12/2022

Trong tháng 12/2022, TPBank không có nhiều điều chỉnh lãi suất tiền gửi đối với sản phẩm tiết kiệm truyền thống và tiết kiệm Siêu tiết kiệm. Lãi suất ngân hàng áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 364 ngày duy trì trong khoảng 5,8 – 7,4%/năm, nhận lãi cuối kỳ.

Lãi suất TPBank dành cho khách hàng cá nhân

Theo ghi nhận, Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank) không có nhiều điều chỉnh đối với lãi suất tiết kiệm truyền thống và lãi suất Siêu tiết kiệm khi bước vào tháng 12.

Bảng lãi suất TPBank tháng 12/2022

Lãi Suất TPBank Mới Nhất Tháng 12/2022
Nguồn: TPBank

Cụ thể, lãi suất niêm yết dành cho khách hàng gửi tiết kiệm truyền thống được giữ ổn định trong khoảng 5,8 – 7,4%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 364 ngày.

Cụ thể hơn, lãi suất 5,8%/năm của TPBank tiếp tục được áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng. Ở kỳ hạn 3 tháng tiếp theo, lãi suất tiền gửi giữ nguyên 6%/năm.

Nếu khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất lần lượt là 6,6%/năm và 7%/năm.

7,4%/năm là lãi suất ngân hàng ấn định cho kỳ hạn 18 và 36 tháng. Trong khi đó, khách hàng chọn gửi tiết kiệm kỳ hạn 364 ngày sẽ nhận lãi suất 7,1%/năm.

Khách hàng gửi tiền không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần sẽ nhận lãi suất tiền gửi 0,5%/năm, tăng 0,3 điểm phần trăm so với đầu tháng 11.

Ghi chú:

– Khi khách hàng sử dụng sản phẩm tiết kiệm/tiền gửi có kỳ hạn quy định trên có nhu cầu tất toán trước hạn, lãi suất áp dụng sẽ là lãi suất không kỳ hạn thấp nhất có hiệu lực tại ngày tất toán trước hạn.

– TPBank có thể áp dụng mức lãi suất khác với biểu lãi suất này đối với một số khách hàng và không vượt quá mức lãi suất tối đa do Ngân hàng Nhà nước quy định đối với từng kỳ hạn.

Lãi suất tiết kiệm TPBank dành cho công ty

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng cho công tyLãi trả cuối kỳ dao động từ 4,99% đến 7,9%/năm

Thời gian giao hàng tiền lãi hết hạn
13 tháng 6,00%
6 tháng 7,10%
9 tháng 7,30%
12 tháng 7,50%
18 tháng 7,70%
24 tháng 7,80%
36 tháng 7,90%

Cách tính lãi suất tiết kiệm TPBank: Để biết số tiền lãi bạn nhận được, bạn chỉ cần áp dụng công thức sau:

Số tiền lãi (tính theo ngày) = [Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi] / 365 ngày

HOẶC

Số tiền lãi (tính theo tháng) = [Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số tháng gửi] / 12 tháng

Quý khách lưu ý: đây là số tiền lãi quý khách nhận được khi gửi có kỳ hạn, khách hàng chỉ được rút tiền khi đến hạn gửi để được hưởng lãi đã tính. Nếu khách hàng rút tiền trước thời hạn, dù chỉ một ngày, khách hàng sẽ chỉ nhận được mức lãi suất mà không có kỳ hạn. Lãi dài hạn thường rất thấp nên rút sớm sẽ gặp bất lợi.

Một số cách tiết kiệm khác

Ngoài cách thức nhận lãi cuối kỳ, khách hàng có thể lựa chọn các cách thức khác khi cần thiết như: Gửi góp Bảo An Lộc, Tiết kiệm Tài lộc, Tiết kiệm Bảo Lộc, Tiết kiệm Nuôi con tương lai, Tiết kiệm Trường An Lộc, Tiết kiệm Savy, Tiết kiệm Futures, Tiết kiệm Livebank,…

Đặc biệt, sản phẩm tiết kiệm Siêu tiết kiệm có lãi suất tiết kiệm quanh mức 6 – 8,5%/năm, tăng 0,65 – 0,8 điểm % áp dụng cho các kỳ hạn từ 3 tháng đến 24 tháng. So sánh cho thấy, lãi suất mới của sản phẩm này cao hơn lãi suất tiết kiệm truyền thống từ 0,2 – 1,1 điểm phần trăm.

Lãi Suất TPBank Mới Nhất Tháng 12/2022
Nguồn: TPBank

Lãi suất vay TP Bank

Lãi suất vay TP Bank dành cho khách hàng cá nhân

Nếu bạn có nhu cầu vay vốn kinh doanh, vay mua sửa nhà, vay mua xe, vay khởi nghiệp, vay đối ứng, vay tiêu dùng,… thì có thể tham khảo bảng lãi suất vay khách hàng cá nhân như sau:

STT Giai đoạn Lãi suất cơ bản (năm)
Đầu tiên kỳ hạn 1 tháng 9,10%
2 kỳ hạn 3 tháng 10,10%
3 Kỳ hạn 6 tháng 10,20%
4 kỳ hạn 12 tháng 10,60%

Lãi suất vay TP Bank dành cho khách hàng doanh nghiệp

STT Giai đoạn Lãi suất cơ bản (đồng) Lãi suất cơ bản (USD)
Đầu tiên 1 tháng 8,25% 5,15%
2 3 tháng 8,55 5,35%
3 6 tháng 8,75 5,65%
4 9 tháng 9h35 6,05%

Để biết chính xác lãi suất khoản vay, khách hàng nên đến các điểm giao dịch của TPBank để được tư vấn cụ thể và chính xác nhất.

Cách tính lãi suất vay tín chấp TPBank?

Hiện nay Tiên Phong Bank đang áp dụng hình thức tính lãi khoản vay theo dư nợ giảm dần. Để biết số tiền phải trả hàng tháng, khách hàng áp dụng công thức sau:

Số tiền gốc phải trả hàng tháng (A) = Tổng số tiền vay: Tổng số tháng vay

Lãi phải trả hàng tháng (B) = Dư nợ đầu kỳ x lãi suất năm/12

HOẶC

Tiền lãi phải trả hàng tháng = Số dư đầu kỳ x tiền lãi hàng tháng

Tổng số tiền thanh toán hàng tháng = A + B

✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ketoanhn.com cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn gói chuyên nghiệp cho khách hàng trên toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Các thủ tục bắt buộc để thể nhân và pháp nhân thực hiện hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với chuyên môn cao về kế toán và thuế, chúng tôi đảm bảo báo cáo theo đúng quy định của pháp TNHH
✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và cung cấp các giải pháp giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc các hoạt động khác.
✅ Dịch vụ hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

098 243 8765