. Bảng giá xe tay ga Honda 2022
1. Giá xe Honda Vision 2022
Thuộc phân khúc xe tay ga giá rẻ, Vision luôn là mẫu xe được giới trẻ ưa chuộng và có doanh số bán cao nhất thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua nhờ thiết kế trẻ trung, thanh lịch và nhỏ gọn. Sau 6 năm kể từ lần thay đổi lớn gần đây nhất vào năm 2014, xe Vision 2020 được nâng cấp toàn diện cả về thiết kế thời trang lẫn những tiện ích và công nghệ hiện đại, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm vượt xa mong đợi cho nhóm khách hàng trẻ năng động và luôn dẫn đầu. xu hướng. .
Xe Vision 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không Smartkey) | 30.290.000 VNĐ | 34.000.000 won |
Phiên bản cao cấp Vision 2022 có Smartkey | 31.990.000 won | 38.300.000 VNĐ |
Vision 2022 bản đặc biệt với Smartkey | 33.290.000 won | 37.300.000 |
Vision 2022 Phiên bản cá tính với Smartkey | 34.790.000 won | 42.000.000 VNĐ |
2. Giá xe Honda Air Blade 2022
Xứng danh dòng xe tay ga thể thao tầm trung hơn một thập kỷ qua, AIR BLADE mới nay được cập nhật động cơ eSP+ 4 van độc đáo và tiên tiến nhất mang đến sức mạnh đột phá.
tấm không khí 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
Air Blade 125 2022 Bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 won | 42.300.000 won |
Air Blade 125 2022 Bản Đặc Biệt | 43.290.000 won | 47.000.000 won |
Air Blade 160 ABS 2022 Bản Tiêu Chuẩn | 55.990.000 VNĐ | 56.000.000 won |
Air Blade 160 ABS 2022 Bản Đặc Biệt | 57.190.000 won | 58.000.000 won |
3. Giá xe máy Honda Lead 2022
Kế thừa ngôn ngữ thiết kế hiện đại cùng nhiều tiện ích vượt trội vốn có, LEAD 125cc mới nay được cập nhật động cơ Honda eSP+ thế hệ mới nhất như trên các mẫu xe tay ga cao cấp, cùng màu sắc mới thời trang, cổng sạc tiện lợi, thiết kế đầu xe tinh tế, tem xe vượt trội giúp nâng tầm phong cách và tối đa trải nghiệm lái cho chủ nhân.
Xe Lead 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
Lead 2022 Bản tiêu chuẩn không Smartkey (Đỏ, Trắng) | 39.066.000 won | 42.500.000 VNĐ |
Lead 2022 Smartkey bản cao cấp (xanh, xám, đỏ, trắng) | 41.226.000 won | 46.200.000 won |
Lead 2022 Special Edition Smartkey (Đen, Bạc) | 42.306.000 won | 47.200.000 won |
4. Giá xe máy Honda SH Mode 2022
Thuộc phân khúc xe tay ga cao cấp và kế thừa thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH, Sh mode luôn được đánh giá cao về thiết kế sang trọng và tinh tế từng đường nét, động cơ tiên tiến và hiệu suất vận hành cao phù hợp với phong cách sống hiện đại và đẳng cấp. .
Xe SH Mode 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
SH 2022 chế độ CBS Bản tiêu chuẩn | 55.659.000 đồng | 67.000.000 won |
SH Mode 2022 ABS Phiên Bản Thời Trang | 60.666.000 won | 88.000.000 won |
SH Mode 2022 bản đặc biệt ABS | 61.844.000 won | 89.000.000 VNĐ |
5. Giá xe máy Honda SH 2022
Kế thừa những tinh hoa của dòng xe SH với những đường nét lịch lãm, sang trọng mang hơi thở châu Âu cùng động cơ cải tiến được nâng cấp và công nghệ tiên tiến, SH125i/150i mới bổ sung thêm màu mới ấn tượng và nổi bật.
SH 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
Phanh SH 125i CBS 2022 | 71.790.000 đồng | 82.000.000 won |
SH 125i phanh ABS 2022 | 60.666.000 won | 92.300.000 VNĐ |
Phanh SH 150i CBS 2022 | 61.844.000 won | 92.600.000 won |
SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 VNĐ | 115.000,00 won |
SH 150i ABS Phiên Bản Đặc Biệt 2022 | 99.490.000 VNĐ | 123.000.000 VNĐ |
Phiên bản SH 150i ABS Sport 2022 | 99.990.000 VNĐ | 123.500.000 VNĐ |
6. Giá xe máy Honda SH350i 2022
Sau hành trình hơn 37 năm phát triển từ mẫu xe SH50 đầu tiên năm 1984 đến các phiên bản cao cấp hơn như SH125/150, SH300i, dòng xe SH của Honda đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu tối ưu trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, hình ảnh mẫu xe SH từ lâu đã trở thành biểu tượng của sự đẳng cấp, sang trọng và hoàn mỹ. Kế thừa những đặc điểm đó, mẫu xe SH350i mới tiếp tục gây ấn tượng mạnh với vẻ đẹp đậm chất “công nghệ hiện đại” và “lời nói”. Cải tiến và cập nhật toàn diện từ thiết kế, động cơ, công nghệ và trang bị tiện nghi, SH350i thể hiện sức mạnh và sự năng động khi di chuyển, xứng đáng với ngôi vị ông hoàng trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại Việt Nam. Với việc ra mắt phiên bản thể thao, bên cạnh sự sang trọng vốn có, SH350i mẫu mới còn mang đến sự trẻ trung, năng động cho người sở hữu.
SH 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
SH350i Phiên bản cao cấp | 148.990.000 đồng | 145.000.000 VNĐ |
SH 125i phanh ABS 2022 | 60.666.000 won | 92.300.000 VNĐ |
Phanh SH 150i CBS 2022 | 61.844.000 won | 92.600.000 won |
II. Bảng Giá Xe Honda 2022
1. Giá Xe Honda Wave Alpha 110cc 2022
Phiên bản Wave Alpha 2023 trẻ trung, năng động với gam màu đen mờ hoàn toàn mới và thiết kế tem mới cực chất, gây ấn tượng mạnh, giúp bạn tự tin thể hiện cá tính trên mỗi chuyến đi.
honda wave 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 đồng | 20.900.000 won |
Wave Alpha 2022 Phiên Bản Giới Hạn | 18.390.000 VNĐ | 21.300.000 won |
Wave RSX 2022 phiên bản chấu phanh cơ | 21.790.000 won | 22.500.000 VNĐ |
Wave RSX 2022 phiên bản vành nan hoa phanh đĩa | 22.790.000 VNĐ | 23.500,00 won |
Phiên bản Wave RSX 2022 Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 won | 25.500.000 đồng |
2. Giá xe Honda Blade 2022
Với dấu ấn ô tô mới, Blade mang dáng vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn, tạo phong cách thể thao, năng động cho người lái.
honda lá 2022 | Giá đề xuất | với giá đại lý |
Blade 110 phanh cơ nan hoa | 18.890.000 VNĐ | 18.500.000 VNĐ |
Blade 110 phanh đĩa nan hoa | 19.390.000 won | 19.500.000 won |
Vành đúc phanh đĩa Blade 110 | 21.390.000 won | 20.800.000 won |